Khóa học

Khóa học

Khóa học
9.0 trên 10 được 1 bình chọn

 CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH VÀ HUẤN LUYỆN AN TOÀN
SAFETY INSPECTION AND TRAINING JOINT STOCK COMPANY
Tên Viết Tắt: SIT JSC
Trụ Sở: 14/24 Ngô Tất Tố, Phường 19, Q.Bình Thạnh, HCM
VP: 315 Phạm Hữu Lầu, Ấp 4, X.Phước Kiển H.Nhà Bè, HCM
Điện thoại: 08.3893 9887 – 0903.710.352 Fax: 08.3781 7181
Mã số thuế: 0304479874
Email: [email protected];
[email protected]
Website: http://kiemdinhhlat.vn

An toàn và vệ sinh lao động

( viết tắt : ATVSLĐ), trước còn gọi là Bảo hộ lao động, tiếng Anh : Occupational safety and health (OSH) hay occupational health and safety (OHS) hoặc workplace health and safety (WHS) là một lĩnh vực liên quan đến an toàn, sức khỏe và phúc lợi người tham gia vào công việc hoặc việc làm. Tổng hợp tất cả các hoạt động trên các mặt luật pháp, tổ chức, hành chính, kinh tế, xã hội, khoa học kỹ thuật… nhằm mục tiêu là thúc đẩy một môi trường làm việc an toàn và lành mạnh như cải thiện điều kiện lao động, ngăn ngừa tai nạn lao động, đảm bảo an toàn sức khoẻ cho người lao động. ATVSLĐ cũng có thể bảo vệ đồng nghiệp, các thành viên gia đình, người sử dụng lao động, khách hàng và nhiều người khác có thể bị ảnh hưởng bởi môi trường làm việc.

Bảo hộ lao động

là một môn khoa học về an toàn và vệ sinh lao động, an toàn phòng chống cháy nổ (tức là các mặt về an toàn và vệ sinh môi trường lao động). Cụ thể, bảo hộ lao động nghiên cứu nguyên nhân và tìm các giải pháp phòng ngừa: tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, các yếu tố gây độc hại trong lao động, sự cố cháy nổ trong sản xuất; đồng thời tìm giải pháp đảo bảo sức khỏe và an toàn tính mạng cho người lao động.

Nội dung chủ yếu của bảo hộ lao động là an toàn lao động, vệ sinh lao động. Bởi vậy, trong nhiều trường hợp người ta dùng cụm từ “an toàn và vệ sinh lao động” để chỉ công tác Bảo hộ lao động. Trong trường hợp nói đến Bảo hộ lao động, chúng ta hiểu đó là bao gồm cả an toàn lao động, vệ sinh lao động và cả những vấn đề về chính sách đối với người lao động như: vấn đề lao động và nghỉ ngơi, vấn đề lao động nữ, vấn đề bồi dưỡng độc hại.

KHÓA HỌC HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ CHỨNG CHỈ AN TOÀN LAO ĐỘNG :

Viện Đào tạo Nhân lực và Hợp tác Quốc tế là cơ sở được Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội công nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện và cấp Chứng chỉ an toàn lao động, vệ sinh lao động.

Với đội ngũ chuyên gia, giảng viên đến từ Cục Quản lý An toàn – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội thường xuyên tổ chức các lớp huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động theo nhu cầu của các đơn vị (cơ sở sản xuất, nhà máy, xí nghiệp, cơ quan….) cho các đối tượng như: Người sử dụng lao động, người lao động, cán bộ quản lý, cán bộ chuyên trách về BHLĐ, An toàn vệ sinh lao động.

Khóa đào tạo, huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động được xây dựng theo chương trình khung và cho các đối tượng được quy định tại Thông tư 27/2013/TT – BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số   73 /2014/TT-BTC ngày 30  /  5 /2014)

—————————————-

Stt Nội dung
I Phí kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
  Thiết bị Đơn vị Mức thu (đồng)
Tên thiết bị Đặc tính kỹ thuật
1 Nồi hơi Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ Thiết bị 700.000
Công suất từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ Thiết bị 1.400.000
Công suất từ trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ Thiết bị 2.500.000
Công suất từ trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ Thiết bị 2.800.000
 Công suất từ trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ Thiết bị 4.400.000
Công suất từ trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ Thiết bị 5.000.000
Công suất từ trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ Thiết bị 8.000.000
Công suất từ trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ Thiết bị 10.800.000
Công suất từ trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ Thiết bị 14.000.000
Công suất từ trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ Thiết bị 23.000.000
Công suất từ trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ Thiết bị 32.000.000
Công suất trên 400 tấn/giờ Thiết bị 39.000.000
2 Bình chịu áp lực Dung tích đến 02 m3 Thiết bị 500.000
Dung tích từ trên 02 m3 đến 10 m3 Thiết bị 800.000
Dung tích từ trên 10 m3 đến 25 m3 Thiết bị 1.200.000
Dung tích từ trên 25 m3 đến 50 m3 Thiết bị 1.500.000
Dung tích từ trên 50 m3 đến 100 m3 Thiết bị 4.000.000
Dung tích từ trên 100 m3 đến 500 m3 Thiết bị 6.000.000
Dung tích trên 500 m3 Thiết bị 7.500.000
3 Hệ thống lạnh Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h Thiết bị 1.400.000
Năng suất lạnh từ trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h Thiết bị 2.500.000
Năng suất lạnh từ trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h Thiết bị 4.000.000
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h Thiết bị 5.000.000
4 Đường ống dẫn
4.1 Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng Đường kính ống đến 150 mm m 9.000
Đường kính ống trên 150 mm m 14.000
4.2 Đường ống dẫn khí đốt  kim loại, phi kim loại Đường kính ống đến 150 mm m 10.000
Đường kính ống trên 150 mm m 15.000
5 Cần trục
5.1 Cần trục Tải trọng dưới 3,0 tấn Thiết bị 700.000
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.200.000
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn Thiết bị 2.200.000
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn Thiết bị 3.000.000
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn Thiết bị 4.000.000
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn Thiết bị 5.000.000
Tải trọng trên 100 tấn Thiết bị 6.000.000
5.2 Cần trục tháp Tải trọng dưới 4 tấn Thiết bị 1.760.000
Tải trọng từ 4 tấn đến 10 tấn Thiết bị 2.400.000
Tải trọng từ trên 10 tấn đến 40 tấn Thiết bị 3.200.000
Tải trọng trên 40 tấn Thiết bị 6.000.000
5.3 Các loại máy trục khác Tải trọng dưới 3,0 tấn Thiết bị 700.000
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.200.000
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn Thiết bị 2.200.000
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn Thiết bị 3.000.000
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn Thiết bị 4.000.000
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn Thiết bị 5.000.000
Tải trọng trên 100 tấn Thiết bị 6.000.000
6 Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ. Thiết bị 1.800.000
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng trên 35 độ đến 90 độ. Thiết bị 2.000.000
Cáp treo vận chuyển người Mét dài cáp 20.000
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên. Thiết bị 1.000.000
7 Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng Tải trọng nâng dưới 3 tấn Thiết bị 700.000
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên Thiết bị 1.500.000
Nâng người có số lượng đến 10 người Thiết bị 2.500.000
Nâng người có số lượng trên 10 người Thiết bị 3.000.000
8 Thang máy các loại Thang máy dưới 10 tầng dừng Thiết bị 2.000.000
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng Thiết bị 3.000.000
Thang máy trên 20 tầng dừng Thiết bị 4.500.000
9 Palăng điện, xích kéo tay Palăng điện tải trọng đến 3 tấn, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn Thiết bị 750.000
Palăng điện, palăng xích kéo tay tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.300.000
Palăng điện, xích kéo tay tải trọng nâng trên 7,5 tấn Thiết bị 1.800.000
10 Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1,0 tấn trở lên, xe tự hành nâng người. Tải trọng nâng từ 1 tấn đến 3 tấn Thiết bị 1.100.000
Tải trọng nâng từ trên 3 tấn đến 7,5 tấn Thiết bị 1.600.000
Tải trọng nâng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn Thiết bị 1.900.000
Tải trọng trên 15 tấn Thiết bị 2.500.000
Xe tự hành nâng người (không phân biệt tải trọng) Thiết bị 1.400.000
11 Hệ thống điều chế; nạp khí; khí hóa lỏng, hòa tan Hệ thống có 20 miệng nạp trở xuống Hệ thống 2.500.000
Hệ thống có 21 miệng nạp trở lên Hệ thống 3.000.000
12 Chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích nhỏ hơn 30 lít (Kiểm định định kỳ) Chai 25.000
Chai chứa khí đốt hóa lỏng dung tích từ 30 lít trở lên (Kiểm định định kỳ) Chai 40.000
Chai chứa khí đốt hóa lỏng tiêu chuẩn (Kiểm định lần đầu) Chai 70.000
Chai khác (không kể dung tích) Chai 50.000
Chai chứa khí độc (không kể dung tích) Chai 70.000
13 Tàu lượn, đu quay, máng trượt và các công trình vui chơi khác Tàu lượn, đu quay số lượng dưới 20 người Thiết bị 1.500.000
Tàu lượn, đu quay có số lượng từ 21 người trở lên Thiết bị 3.000.000
Máng trượt và công trình vui chơi khác Thiết bị 2.000.000
Sàn biểu diễn, khán đài m2 100.000
14 Thang cuốn, băng tải chở người Thang cuốn không kể năng suất Thiết bị 2.200.000
Băng tải chở người không kể năng suất Thiết bị 2.500.000
15 Nồi đun nước nóng Công suất nhỏ hơn 500.000 Kcal/h Thiết bị 560.000
Công suất từ 500.000 đến 750.000 Kcal/h Thiết bị 1.200.000
Công suất từ trên 750.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h Thiết bị 2.000.000
Công suất từ trên 1.000.000 Kcal/h đến 1.500.000 Kcal/h Thiết bị 2.400.000
Công suất từ trên 1.500.000 Kcal/h đến 2.000.000 Kcal/h Thiết bị 560.000
Công suất trên 2.000.000 Kcal/h Thiết bị 800.000
16 Nồi gia nhiệt dầu Công suất nhỏ hơn 1.000.000 Kcal/h Thiết bị 960.000
Công suất từ 1.000.000 đến 2.000.000 Kcal/h Thiết bị 1.200.000
Công suất từ trên 2.000.000 Kcal/h đến   4.000.000 Kcal/h Thiết bị 1.440.000
Công suất trên 4.000.000 Kcal/h Thiết bị 2.000.000
II Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
1 Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp, cấp lại trong trường hợp hết thời hạn ghi trên giấy Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Lần 13.500.000
2 Phí đánh giá điều kiện hoạt động khi cấp lại trong trường hợp bổ sung lĩnh vực hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động Lần 5.500.000
III Lệ phí cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
1 Cấp lần đầu, cấp lại Giấy chứng nhận do hết thời hạn Giấy 200.000
2 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hỏng Giấy 150.000
3 Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận Giấy 150.000
IV Máy xây dựng
1 Máy khoan cọc nhồi Thiết bị 2.500.000
2 Máy đào, máy xúc, xe lu … Thiết bị 1.500.000
V An toàn điện
1 Kiểm tra chống sét, nối đất, nối không hệ thống điện Thiết bị 600.000
2 Kiểm tra cách điện Thiết bị 600.000
VI Kiểm tra thiết bị đo kiểm
1 Đồng hồ áp lực Thiết bị 100.000
2 Đồng hồ nhiệt độ Thiết bị 200.000
VII Kiểm tra môi trường
1 Kiểm tra môi trường lao động Nhà máy 6.000.000

 

Gọi 0903.710.352 (24/24) hoặc ĐĂNG KÝ để nhận TƯ VẤN TỪ CHÚNG TÔI/b>

Đăng ký tư vấn